エントリーの編集

エントリーの編集は全ユーザーに共通の機能です。
必ずガイドラインを一読の上ご利用ください。
記事へのコメント1件
- 注目コメント
- 新着コメント
注目コメント算出アルゴリズムの一部にLINEヤフー株式会社の「建設的コメント順位付けモデルAPI」を使用しています

- バナー広告なし
- ミュート機能あり
- ダークモード搭載
関連記事
[Ngữ pháp N1] めく/NめいたN [meku/meita] | Tiếng Nhật Pro.net
Cách sử dụng: Đi sau những danh từ, diễn đạt ý “có cảm giác, có một số yếu tố mà danh từ đó thể h... Cách sử dụng: Đi sau những danh từ, diễn đạt ý “có cảm giác, có một số yếu tố mà danh từ đó thể hiện”(~らしくなる/~のように見える). Có nghĩa là: có vẻ... - Không dùng trong những trường hợp “khi yếu tố, cảm giác đó hoàn toàn là như thế” - Những danh từ đi kèm có giới hạn (ví dụ như 謎めく、色、時めく、春めく / 夏めく / 秋めく / 冬めく、うごめく、きらめく、ざわめく、そよめく、つやめく、どよめく、はためく、ひしめく、ふためく、ゆらめく、よろめく) v.v.
2018/01/21 リンク